Kích thước ống gió mềm tiêu chuẩn

Kích thước ống gió mềm cần tuân thủ theo tiêu chuẩn nhất định để đảm bảo hoạt động tốt nhất cho đường ống thông gió. Bài viết dưới đây, Thịnh Phát sẽ giới thiệu đến bạn kích thước ống gió mềm theo tiêu chuẩn.

Tham khảo ngay quy trình sản xuất ống gió mềm qua video dưới đây:

Ống gió mềm Insoli sản xuất 10,000m/ngày

1. Ống gió mềm là gì?

Ống gió mềm lắp đặt tại công trình

Để tìm hiểu về kích thước ống gió mềm, trước hết bạn cần hiểu ống gió mềm là gì.

Ống gió mềm là các loại ống được thiết kế theo dạng cuộn tròn lò xo và được bọc giấy bạc bên ngoài. Nguyên liệu sản xuất các loại ống này là các vật liệu mềm, có thể uốn cong như: vải, nhôm, nhựa mềm,…  

Để phân biệt ống gió mềm và ống gió cứng, bạn có thể tham khảo đường link dưới đây:

>> https://thinhphatict.com/phan-biet-ong-gio-mem-va-ong-gio-cung

2. Kích thước ống gió mềm tiêu chuẩn

2.1. Kích thước ống gió mềm có bảo ôn

Tổng hợp các loại ống gió mềm

Ống gió mềm có bảo ôn Insoli được chế tạo bởi 3 lớp:

  • Lõi ống: Lớp màng nhôm polyester với khung thép cacbon
  • Lớp bảo ôn: Lớp bông thủy tinh bảo ôn có tác dụng chống cháy lan với tỷ trọng từ 16-24kg/m3
  • Vỏ ngoài: Lớp màng nhôm polyester

Ống gió mềm có bảo ôn Insoli

Kích thước chi tiết:

  • Tiết diện đường ống từ D100 – D400
  • Độ dày của bảo ôn: 25mm
  • Tỷ trọng của bảo ôn: 16-24kg/m3
  • Giới hạn chịu nhiệt: (-30)0C – (+250)0C
  • Vận tốc dòng khí: 30m/s
  • Áp suất làm việc: 2500Pa
  • Bán kính uốn cong: 0.54*D
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 8 – 10m

>> Xem thêm: 4 cách bảo quản ống gió mềm hiệu quả

2.2. Kích thước ống gió mềm không bảo ôn

Ống gió mềm không bảo ôn có sẵn tại xưởng Thịnh Phát

Ống gió mềm không bảo ôn Insoli được chế tạo bởi 2 lớp:

  • Lớp màng nhôm polyester
  • Khung thép cacbon

Kích thước chi tiết:

  • Tiết diện đường ống từ D100 – D400
  • Tỷ trọng của bảo ôn: 16-24kg/m3
  • Giới hạn chịu nhiệt: (-30)0C – (+250)0C
  • Vận tốc dòng khí: 30m/s
  • Áp suất làm việc: 2500Pa
  • Bán kính uốn cong: 0.54*D
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 8 – 10m

Nhà máy sản xuất ống gió mềm tại Hà Nội

Cùng với tiêu chuẩn kích thước ống gió mềm, để cho hoạt động của đường ống được tối đa thì còn cần kết hợp song song với tiêu chuẩn khác về:

– Tiêu chuẩn về mối nối, góc bo ống gió mềm để tạo nên đường ống kín, không làm thoát khí, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.

– Tiêu chuẩn riêng với loại ống gió mềm sử dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy.

Bạn đang tìm một địa chỉ cung cấp ống gió mềm uy tín với giá thành cạnh tranh nhất thị trường? Tìm hiểu ngay tại đây nhé!

3. Tầm quan trọng của kích thước ống gió mềm

xuong-ong-mem-thinh-phat

Ống gió mềm có bảo ôn

Không phải tự nhiên mà ống thông gió đặt ra tiêu chuẩn và cần tuân thủ khi lắp đặt. Thi công các loại ống gió mềm cần phải đặc biệt chú ý vì kích thước ống gió mềm có phần bị hạn chế về chiều dài khi thiết kế. Khi hệ thống được lắp đặt với chiều dài lớn thì dễ gây ra hiện tượng rách ống, làm tổn thất áp suất và khả năng truyền khí bên trong đường ống.

Tiêu chuẩn chiều dài ống gió mềm được cho là lý tưởng nhất là khoảng 4 mét bao gồm cả phần ống nối. Tuy nhiên, thực tế khi lắp đặt ống như vậy sẽ khá ngắn, khó đáp ứng được yêu cầu của nhiều công trình, dự án.

Bởi vậy, hiện nay, nhiều đơn vị sản xuất ống gió mềm đã gia tăng chiều dài đường ống lên 8 – 10m. Tuy nhiên, chúng ta cần hạn chế tối đa đường cong, tận dụng tối đa chiều dài ống để có thể hoạt động tốt nhất.

4. Lưu ý khi lắp đặt ống gió mềm

Lắp đặt ống gió mềm

Khi lắp đặt ống gió mềm cần tuân thủ theo các tiêu chí dưới đây:

– Đảm bảo các tiêu chí về uốn cong và lắp đặt theo đúng từng loại.

– Ống gió mềm tốt nhất không nên lắp đặt xuyên qua tường. Bởi khi đó đường ống sẽ không giữ được độ thẳng mà cong gập khá nhiều. Điều này làm ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng hoạt động của ống. Do vậy mà bạn cần bố trí để ống có thể đi thẳng nhiều nhất có thể như đã nói ở trên.

– Khi ghép nối các đoạn ống lại cần đảm bảo được độ kín cao, có thể nói là tuyệt đối. Các mối nối càng khớp với nhau bao nhiêu thì lượng không khí thất thoát sẽ giảm đi, làm gia tăng hiệu suất làm việc.

– Lựa chọn loại giá đỡ tiêu chuẩn, có khả năng chịu lực tốt.

– Thiết kế và bố trí lắp đặt ống gió mềm ở nơi trống. Gọn gàng, thuận tiện cho việc bảo trì, sửa chữa khi cần.

Quý khách hàng có nhu cầu báo giá ống gió mềm và phụ kiện tại Hà Nội & TP.Hồ Chí Minh, vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây để được hỗ trợ nhanh nhất:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT

Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện và xây dựng từ năm 2005

Trụ sở chính & Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội

Nhà máy 2: Lô CN 3-1 CCN Yên Dương, Ý Yên, Nam Định

CN phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0936 014 066

Email: info@thinhphatict.com