Cách tính trọng lượng thép hộp

Cũng như thép hình, thép tấm hay thép ống, thép hộp là một trong những loại nguyên vật liệu được sử dụng rất nhiều trong ngành xây dựng, cơ khí chế tạo.

Thép hộp hiện nay được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như dùng làm kết cấu dầm thép, làm khung sườn mái nhà, tháp ăng ten, tháp truyền thanh, chế tạo khung xe oto và còn rất nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp chế tạo cơ khí.

Tìm hiểu thêm về 4 loại thép hình thông dụng nhất hiện nay tại:

>> https://thinhphatict.com/4-loai-thep-hinh-duoc-su-dung-nhieu-nhat

Hai loại thép hộp được sử dụng phổ biến hiện nay

Thép hộp có cấu tạo rỗng bên trong, thường có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật.

+ Thép hộp đen: Là loại thép hộp được quét một lớp dầu bên ngoài thành ống thép để tránh tình trạng hạn gỉ.

Loại này thường có độ dày trong khoảng 0.5mm – 5mm, các loại thép hộp đen phổ biến là thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật hoặc thép hộp hình oval.

thép hộp đen

+ Thép hộp mạ kẽm: Tương tự như thép hộp đen, nhưng thép hộp mạ kẽm là loại được mạ một lớp kẽm dày trên bề mặt ở nhiệt độ cao.

>> Xem thêm: Thép cuộn là gì? Tiêu chuẩn thép cuộn

Lớp kẽm này có tác dụng chống gỉ sét và tăng cơ tính bề mặt cho sản phẩm tốt hơn. So với thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm có độ bền tốt hơn và giá thành trong thực tế cũng cao hơn.

thép hộp mạ kẽm

Cách tính trọng lượng thép hộp

Tương tự như việc xác định trọng lượng thép hình, việc xác định trọng lượng của thép hộp luôn là một yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng đến việc hạch toán vật tư để lập dự toán của dự án.

Bên cạnh đó, trọng lượng của thép hộp cũng là một yếu tố cần quan tâm trong ngành cơ khí chế tạo hay thi công xây lắp.

Có nhiều công thức dùng để tính trọng lượng thép hộp nhưng phương pháp tính thông dụng nhất là dựa trên kích thước chuẩn và trọng lượng chuẩn của khối thép.

Công thức tính trọng lượng hai loại thép hộp

- Trọng lượng thép hộp vuông(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
- Trọng lượng thép hộp chữ nhật(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Trong đó,

T

W

L

A

A1

A2

I.D

O.D

Độ dày

Độ rộng

Chiều dài

Thông số cạnh

Thông số cạnh 1

Thông số cạnh 2

Đường kính trong

Đường kính ngoài

Tra cứu trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn theo Barem

Nhằm tra cứu trọng lượng thép hộp nhanh và chính xác nhất, phục vụ cho việc bóc tách khối lượng nguyên vật liệu trên bản vẽ kỹ thuật, khối lượng dự án hay khi nghiệm thu công trình,.. ta dựa vào Barem thép hộp để tra cứu.

Bảng Barem thép hộp vuông theo tiêu chuẩn KS D3568 : 1986 (Tiêu chuẩn Hàn Quốc); Tiêu chuẩn ASTM A500 (Tiêu chuẩn Mỹ):

Ghi chú: Thông số dung sai của thép hộp vuông

+ Dung sai đường kính ngoài: ± 1%

+ Dung sai độ dày thành ống: ± 8%

+ Dung sai trọng lượng ống: ± 8%

Để lựa chọn được loại thép hình phù hợp, bạn có thể tham khảo sản phẩm thép hình U, I, V, H của Thịnh Phát qua đường link dưới đây:

>> https://thinhphatict.com/thep-hinh-u-i-h-v-l

cách tính trọng lượng thép hộp vuông

Bảng Barem thép hộp chữ nhật mạ kẽm theo tiêu chuẩn KS D3568 : 1986 (Tiêu chuẩn Hàn Quốc); Tiêu chuẩn ASTM A500 (Tiêu chuẩn Mỹ):

Ghi chú: Thông số dung sai của thép hộp vuông

+ Dung sai đường kính ngoài: ± 1%

+ Dung sai độ dày thành ống: ± 8%

+ Dung sai trọng lượng ống: ± 8%

cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Một số hình dáng thông dụng nhất của thép hộp

Thép hộp hình tròn: Là loại thép hộp có mặt cắt là hình tròn, đường kính nhỏ nhất của loại thép hộp này thường khoảng 12.7mm và kích thước lớn nhất có thể lên đến 219.1mm.

Độ dày thành ống trung bình từ 0.7mm – 6.35mm. Loại thép hộp này thường được ứng dụng trong việc làm ống dẫn nước, ống dẫn khí, đường ống cứu hỏa,..

Thép hộp hình vuông: Là kiểu thép hộp có mặt cắt là hình vuông, kích thước tối thiểu là 12mm và kích thước tối đa là 90mm. Độ dày thành ống thường giao động trong khoảng từ 0.7mm – 4mm.

Trong thực tế, loại thép hộp hình vuông này thường được ứng dụng để làm khung sườn xe tải, làm khung mái nhà hoặc làm cốt pha.

các loại thép hộp thông dụng

Thép hộp hình chữ nhật: Là kiểu thép hộp có mặt cắt là hình chữ nhật, kích thước tối thiểu thường là 10 x 30mm, kích thước tối đa là 60 x 120mm, độ dày thành ống thường giao động từ 0,7mm – 4mm.

Trong thực tế, thép hộp hình chữ nhật thường hay được ứng dụng để làm khung sườn xe tải, ứng dụng trong nhiều đồ gia dụng.

Tại sao thép hộp được ưa chuộng?

Giá thành thấp:

Nhờ được sản xuất từ các loại nguyên vật liệu thông dụng, giá thành rẻ (thép CT3, SS400,..) nên giá thành của thép hộp luôn được đảm bảo với giá thành rất phải chăng.

Tìm hiểu về thép CT3 tại: https://thinhphatict.com/thep-ct3-la-gi

Tìm hiểu thêm về mác thép SS400 tại:

>> http://thanhrenthinhphat.com/ss400-la-gi

ứng dụng thép hộp

Độ bền cao:

Thép hộp có độ bền cao, trung bình từ 30 – 70 năm, tùy thuộc vào loại thép hộp và điều kiện môi trường, thời tiết sử dụng sản phẩm. Đặc biệt là đối với loại thép hộp mạ kẽm, loại này có khả năng chống gỉ sét cao nhờ lớp mạ kẽm dày bao bọc bề mặt mà có thể chống lại các ảnh hưởng xấu của thời tiết và môi trường.

Dễ dàng kiểm tra, đánh giá:

Bằng cách kiểm tra bằng mắt thường, có thể dễ dàng đánh giá được chất lượng mối hàn, độ dày thành ống cũng như các yếu tố khác thể hiện trong quy cách sản phẩm.

Thịnh Phát: Cung cấp các loại thép hình, vật tư kim khí phụ trợ xây dựng chất lượng cao

Được biết đến là một doanh nghiệp có tuổi đời lâu năm trên thị trường vật tư kim khí phụ trợ xây dựng, vật tư phụ trợ cơ điện tại Hà Nội, Thịnh Phát đã và đang là đối tác chủ lực cung cấp các sản phẩm thép hình, các loại vật tư kim khí: Bulong – đai ốc, thanh ty ren,.. cho các dự án, công trình lớn trên cả 3 miền Bắc – Trung – Nam.

Với ưu thế về chủ động trong sản xuất và nhập khẩu nên các sản phẩm của Thịnh Phát luôn đảm bảo có giá thành luôn cạnh tranh nhất thị trường, quý khách có nhu cầu về báo giá, tư vấn, đặt hàng vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT

Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện và xây dựng từ năm 2005

Trụ sở chính & Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội

Nhà máy 2: Lô CN 3-1 CCN Yên Dương, Ý Yên, Nam Định

CN phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0936 014 066

Email: info@thinhphatict.com