I. Báo giá bu lông
Là vật liệu phụ trợ nhưng bulong lại giữ vai trò quan trọng trong thi công xây dựng, nội thất, cơ khí chế tạo...
Bu lông thông dụng nhất là loại bulong lục giác mạ kẽm điện phân hoặc không mạ, cấp bền 4.8 hoặc 5.6.
Bảng báo giá bu long tại nhà máy Thịnh Phát cho sản phầm bulong mạ kẽm điện phân kích thước từ M6- M24.
Bulong Thịnh Phát
Lưu ý:
- Bảng báo giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển và VAT
- Đơn hàng trên 15 triệu được hỗ trợ vận chuyển trong nội thành
- Giá bulong thay đổi theo từng thời điểm, để nhận báo giá chính xác thời điểm hiện tại, vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc gửi email tới Thịnh Phát
BẢNG BÁO GIÁ BULONG MỚI NHẤT – 2020
Bảng báo giá sẽ được phân chia theo từng loại bulong mạ kẽm điện phân để Qúy khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn kích thước bulong phù hợp:
-Đơn vị: Cái
-Đơn giá: Đồng (Tính theo giá mạ kẽm điện phân)
1. Báo giá Bulong M6
STT |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
M6x10 |
163 |
2 |
M6x15 |
186 |
3 |
M6x20 |
208 |
4 |
M6x25 |
236 |
5 |
M6x30 |
288 |
6 |
M6x40 |
339 |
7 |
M6x50 |
382 |
8 |
M6x60 |
508 |
2. Báo giá Bulong M8
Trước khi tham khảo về giá bu lông M8, bạn có thể dành một chút thời gian để tìm hiểu về bu lông M8 tại bài viết:
http://thinhphatict.com/bu-long-m8-nghia-la-gi
STT |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
M8x15 |
300 |
2 |
M8x20 |
290 |
3 |
M8x25 |
340 |
4 |
M8x30 |
400 |
5 |
M8x40 |
480 |
6 |
M8x50 |
560 |
7 |
M8x60 |
640 |
8 |
M8x80 |
760 |
9 |
M8x100 |
980 |
3. Báo giá Bulong M10
STT |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
M10x20 |
580 |
2 |
M10x30 |
670 |
3 |
M10x40 |
800 |
4 |
M10x50 |
910 |
5 |
M10x60 |
1,040 |
6 |
M10x70 |
1,200 |
7 |
M10x80 |
1,260 |
8 |
M10x90 |
1,390 |
9 |
M10x100 |
1,560 |
4. Báo giá Bulong M12
STT |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
M12x30 |
1,020 |
2 |
M12x40 |
1,160 |
3 |
M12x50 |
1320 |
4 |
M12x60 |
1540 |
5 |
M12x70 |
1700 |
6 |
M12x80 |
1890 |
7 |
M12x90 |
2030 |
8 |
M12x100 |
2200 |
5. Báo giá Bulong M14
STT |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
M14x30 |
1,390 |
2 |
M14x40 |
1,650 |
3 |
M14x50 |
1,890 |
4 |
M14x60 |
2,200 |
5 |
M14x70 |
2,400 |
6 |
M14x80 |
2,940 |
7 |
M14x100 |
3,310 |
8 |
M14x120 |
4,070 |
9 |
M14x130 |
4,490 |
10 |
M14x150 |
4,560 |
6. Báo giá Bulong M16
STT |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
M16x40 |
2,380 |
2 |
M16x50 |
2,950 |
3 |
M16x60 |
3,040 |
4 |
M16x70 |
3,620 |
5 |
M16x80 |
4,070 |
6 |
M16x100 |
4,410 |
7 |
M16x110 |
4,810 |
8 |
M16x120 |
5,420 |
9 |
M16x130 |
5,750 |
10 |
M16x140 |
6,250 |
11 |
M16x150 |
7,190 |
12 |
M16x160 |
8,630 |
13 |
M16x170 |
9,450 |
14 |
M16 x180 |
10,850 |
15 |
M16x200 |
11,830 |
Đây là loại bu lông thông dụng nhất trong tất cả các loại bulong dùng trong thi công xây dựng, nội thất...
Tham khảo chi tiết thêm về Bu lông M16 tại:
https://thinhphatict.com/kich-thuoc-bu-long-m16
7. Báo giá Bulong M20
STT |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
M20x50 |
4,880 |
2 |
M20x60 |
5,540 |
3 |
M20x70 |
6,000 |
4 |
M20x80 |
6,700 |
5 |
M20x100 |
8,000 |
6 |
M20x110 |
10,790 |
7 |
M20x120 |
11,560 |
8 |
M20x130 |
12,330 |
9 |
M20x140 |
13,100 |
10 |
M20x150 |
13,870 |
11 |
M20x160 |
14,640 |
Để biết thêm báo giá bulong các kích thước M22, M24, M27, M30 Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Phòng bbans hàng của Thịnh Phát để được báo giá tốt nhất với chiết khấu cao.
II. Đặc điểm bulong Thịnh Phát
1. Đặc điểm
Là một trong những sản phẩm then chốt của công ty, Bulong Thịnh Phát được sản xuất theo công nghệ cao với giá cạnh tranh nhất:
- Bulong lục giác tên tiếng Anh là Hexagon Bolt
- Tiêu chuẩn: DIN, GB, BSW
Vật liệu: Thép C45, Thép CT3
- Xử lý bề mặt:
+ Mạ kẽm điện phân
+ Mạ kẽm nhúng nóng
+ Không mạ
- Cấp bền: 4.8, 5.6, 8.8, 10.9
- Loại ren:
+ Bulong ren suốt
+ Bulong ren lửng
2. Lưu ý
Bu lông ốc vít
- Các sản phẩm Bulong Thịnh Phát được kiểm định chất lượng đẩy đủ của Tổng cục đo lường tiêu chuẩn chất lượng về khả năng chịu kéo , chịu cắt, Qúy khách hàng nên lựa chọn loại bulong phù hợp để đảm bảo an toàn
- Lớp mạ bulong phải đảm bảo màu sắc trắng xanh của kẽm, không bị han gỉ, hoen ố.
- Trọng lượng đầy đủ, không bị vỡ ren, thiếu ren
Để biết thêm các thông tin chi tiết về giá, thông tin kĩ thuật của Bulong, Qúy khách có thể liên hệ trực tiếp tới phòng Bán hàng của Thịnh Phát để được tư vấn tốt nhất!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện và xây dựng từ năm 2005
Trụ sở chính & Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: Lô CN 3-1 CCN Yên Dương, Ý Yên, Nam Định
CN phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0936 014 066
Email: info@thinhphatict.com