Thang máng cáp hay còn gọi là thang máng cáp điện là thang dẫn, máng dẫn dùng trong việc lắp đặt hệ thống cáp điện, dây điện, phụ trợ cho ngành xây dựng cho các công trình dự án như chung cư, nhà máy, trường học,… Vậy thang máng cáp có tên tiếng anh là gì? Những thuật ngữ thường được sử dụng là gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn biết rõ những thuật ngữ tiếng anh thông dụng thường được sử dụng trong thang máng cáp.
Thang máng cáp nằm trong nhóm vật tư phụ trợ cơ điện thường được sử dụng tại hầu hết các công trình, khu cao tầng. Mời các bạn cùng tham quan nhà máy Thịnh Phát rộng 10,000m2 tại Hà Nội qua video dưới đây:
Thịnh Phát - Hành trình vươn ra biển lớn
1. Thang cáp – Cable ladder
Mẫu thiết kế thang cáp
Thang cáp Thịnh Phát
Thang cáp có tên tiếng Anh là Cable ladder, là thang dẫn dùng cho việc lắp đặt dây dẫn trong các công trình, dự án nhà công nghiệp, chung cư cao tầng, trung tâm thương mại.
>> Xem thêm: Sản phẩm thang cáp Thịnh Phát
2. Máng cáp – Cable trunking
Máng cáp Tole kẽm Thịnh Phát
Máng cáp sơn tĩnh điện
Máng cáp được sản xuất tại nhà máy Thịnh Phát
Máng cáp trong tiếng Anh được gọi là Cable trunking, là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây dẫn và cáp điện của dự án nhằm bảo vệ chúng không bị tác động, ảnh hưởng trực tiếp từ môi trường bên ngoài.
>> Xem thêm: Một số kích thước thông dụng của máng cáp
Hiện nay, máng cáp có 3 phương pháp xử lý bề mặt:
- Máng cáp sơn tĩnh điện
- Máng cáp mạ kẽm điện phân
- Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Để tìm hiểu chi tiết về 3 phương pháp này, bạn có thể xem thêm video dưới đây:
3 phương pháp xử lý bề mặt máng cáp
3. Khay cáp – Cable tray
Khay cáp
Khay cáp tên tiếng anh là Cable tray, là khay dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp trong các dự án. Khay cáp thường được thiết kế theo dạng hình hộp chữ nhật có đục lỗ nhằm cố định và phân loại dây dẫn, có khả năng thoát nhiệt, thoát nước tốt.
>> Xem thêm: Công ty sản xuất trực tiếp máng cáp, thang cáp tại Hà Nội
4. Những thuật ngữ thông dụng khác của thang máng cáp
Thang máng cáp có nhiều phụ kiện, chi tiết kèm theo, mỗi phụ kiện lại có từng tên gọi khác nhau, Thịnh Phát sẽ thống kê lại chi tiết các thuật ngữ tiếng anh thường được sử dụng cho bạn dễ hiểu:
STT |
Tên Tiếng Việt |
Tên Tiếng Anh |
1 |
Co ngang |
Elbow ladder |
2 |
Co ngã 3 |
Horizontal tee |
3 |
Co thập đều |
Cross ladder |
4 |
Co xuống |
Down ladder |
5 |
Co lên |
Up of cable ladder |
6 |
Bát kẹp |
Ladder clamp |
7 |
Chặn thang cáp |
Ladder endcap |
8 |
Long đen M8 |
Flat washer M8 |
9 |
Ecu M8 |
Hexagon nuts M8 |
10 |
Khay cáp |
Cable tray |
11 |
Co chữ thập |
Horizontal cross |
12 |
Co lên |
Internal riser |
13 |
Co xuống |
External |
14 |
Giảm giữa |
Offset reduce |
15 |
Giảm phải |
Right reduce |
16 |
Giảm trái |
Left reduce |
17 |
Nối xoay dọc |
Vertical Connector |
18 |
Đầu nối 45º |
45º Connector |
19 |
Đai treo máng cáp |
Hanger |
20 |
Tôn đen sơn tĩnh điện |
Powder coasted coated |
21 |
Tôn tráng kẽm tấm hoặc cuộn |
Pre galvanized steel sheet or coil |
22 |
Thép tấm không gỉ |
Stainless steel sheet |
23 |
Sơn tĩnh điện |
Epoxy powder coated |
24 |
Mạ kẽm điện phân |
Zinc plated |
25 |
Mạ kẽm nhúng nóng |
Hot dipped galvanized |
>> Xem thêm: Báo giá máng cáp Thịnh Phát tại Hà Nội
Quý khách hàng có nhu cầu báo giá thang máng cáp và phụ kiện tại Hà Nội & TP. Hồ Chí Minh, vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây để được hỗ trợ nhanh nhất:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện và xây dựng từ năm 2005
Trụ sở chính & Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: Lô CN 3-1 CCN Yên Dương, Ý Yên, Nam Định
CN phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0936 014 066
Email: info@thinhphatict.com