Hiện nay, Thịnh phát cung cấp ra thị trường hai loại ống thép luồn dây điện được các nhà thầu sử dụng nhiều đó là ống thép EMT và ống IMC. Mỗi loại lại có những đặc điểm, ưu điểm khác nhau để phù hợp với từng loại công trình.
Vậy, ống thép luồn dây điện âm tường EMT và ống IMC có gì giống và khác nhau? Lựa chọn ra sao để tận dụng tối đa công năng của sản phẩm trong từng loại công trình?
Điểm giống nhau của ống thép EMT và ống IMC
Giống nhau về chất liệu
Ống thép luồn dây điện EMT và ống thép luồn dây điện IMC Thịnh Phát đều được đúc theo tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ hoặc của Nhật Bản.
Nguyên liệu chính để sản xuất là thép với thành phần chính là sắt và một số kim loại khác.
Đều có cấu tạo gồm 4 lớp
Lớp thứ nhất: Là lớp sơn tĩnh điện Slip Coat trong cùng.
Lớp thứ hai: Là lớp thép CT3 có chất lượng cao.
Lớp thứ ba: Là lớp mạ kẽm nhúng nóng điện phân.
Lớp thứ tư: Là lớp dầu được tráng ngoài cùng ống thép.
Điểm khác nhau của ống thép EMT và ống IMC
Về hình dạng
Ống thép luồn dây điện EMT (Electrical Metallic Tubing), hay còn gọi là ống dây điện trơn không chứa ren.
Để liên kết các ống thép với nhau và với các phụ kiện cần dùng vít định vị hoặc lực siết ép của phụ kiện tương thích.
Ống EMT được thiết kế thành ống mỏng nhất trong số các loại ống thép luồn dây điện.
Ống thép luồn dây điện IMC (Intermediate Metal Conduit), là loại ống được tiện ren bên ngoài thành ống.
Để liên kết các ống thép IMC với nhau, cần phải sử sụng các loại phụ kiện chứa ren tương ứng để khớp nối giữa các khớp ren.
Ống IMC được thiết kế thành ống dày hơn so với ống EMT
Về thông số kỹ thuật
Với cùng 1 kích thước ống, ống thép EMT và ống thép IMC có những thông số khác nhau nhất định:
Thông số kỹ thuật ống EMT tiêu chuẩn ANSI/UL 797 – USA ( Electrical Metallic Tubing)
Mã sản phẩm
|
Kích thước Size (inch) |
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày Thickness (mm) |
Chiều dài ống Length (mm) |
Trọng lượng Weight (kg/pc) |
OTU01 |
½ |
17.93 |
0.95 |
3050 |
1.32 |
OTU02 |
¾ |
23.42 |
0.95 |
3050 |
1.80 |
OTU03 |
1 |
29.54 |
1.25 |
3050 |
2.62 |
OTU04 |
1 ¼ |
38.35 |
1.57 |
3050 |
4.74 |
OTU05 |
1 ½ |
44.20 |
1.57 |
3050 |
5.49 |
OTU06 |
2 |
55.8 |
1.57 |
3050 |
6.99 |
Thông số kỹ thuật ống IMC tiêu chuẩn ANSI/UL 124- USA (Intermediate Metal Conduit)
Mã sản phẩm Product Code |
Kích thước Size (inch) |
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày Thickness (mm) |
Chiều dài ống Length (mm) |
Trọng lượng Weight (kg/pc) |
ORU01 |
½ |
20.70 |
1.79 |
3030 |
2.85 |
ORU02 |
¾ |
26.14 |
1.90 |
3030 |
3.94 |
ORU03 |
1 |
32.77 |
2.16 |
3025 |
5.23 |
ORU04 |
1 ¼ |
42.59 |
2.19 |
3025 |
7.48 |
ORU05 |
1 ½ |
47.81 |
2.29 |
3025 |
8.67 |
ORU06 |
2 |
59.93 |
2.41 |
3025 |
11.65 |
Về ứng dụng
|
Ống EMT |
Ống IMC |
Khả năng chịu lực |
Có khả năng chịu lực tác động nhỏ hơn ống IMC |
Có khả năng chịu lực tác động mạnh, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt cao hơn ống EMT |
Công trình phù hợp |
Thích hợp lắp đặt ở những công trình dân dụng, các dự án cao ốc, nhà cao tầng, xưởng sản xuất, khu chung cư,.. |
Thích hợp dùng cho các công trình mang tính đặc biệt như lọc hóa dầu, hệ thống điện đi dây ngoài trời hoặc những nơi có điều kiện khí hậu thời tiết khắc nghiệt, nhiều muối,.. |
Về giá thành
Với cùng 1 kích thước, giá thành của ống thép EMT rẻ hơn so với ống thép IMC.
Lý do có sự chênh lệch về giá thành giữa hai sản phẩm là do:
- Độ dày: IMC > EMT
- Trọng lượng: IMC > EMT
Tham khảo thêm báo giá của ống EMT và IMC tại đây:
https://thinhphatict.com/bao-gia-ong-thep-luon-day-dien
Mặc dù có những đặc điểm khác nhau nhất định nhưng nhìn chung cả hai loại ống thép EMT và IMC đều có những ưu điểm vượt trội như:
Có độ bền cao, chịu va đập tốt, chống mối mọt hoặc các tác động từ môi trường bên ngoài
Có khả năng chống nhiễu điện từ, khả năng chống giật, chống cháy nổ, không bị cháy lan khi xảy ra sự cố
Dễ dàng thay đổi, sửa chữa và có thể tái sử dụng.
Tại sao nên chọn mua ống thép Thịnh Phát?
Thịnh Phát là nhà cung cấp ống thép luồn dây điện có uy tín 13 năm trong lĩnh vực cung cấp các giải pháp đồng bộ cho thi công cơ điện, phòng cháy chữa cháy. Lựa chọn sản phẩm của Thịnh Phát quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm và giá thành luôn tốt nhất thị trường.
Sở hữu nhà máy và kho hàng tại khu công nghiệp An Khánh, Thịnh Phát tự tin luôn đảm bảo đáp ứng kịp thời số lượng lớn cho các dự án trên toàn quốc.
Đội ngũ vận tải đông đảo, chuyên nghiệp sẽ mang đến cho khách hàng trải nghiệm về sự thuận tiện , nhanh chóng và uy tín nhất.
Nếu vẫn còn băn khoăn khi lựa chọn giữa hai loại ống thép EMt và IMC, hãy liên hệ ngay tới đội ngũ tư vấn nhiệt tình và chuyên nghiệp của Thịnh Phát theo địa chỉ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
VPGD: Tầng 3, số 152 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Chi nhánh phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương
Nhà máy: Khu 5 Yên Phúc, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Email: info@thinhphatict.com
Hotline: 0936 014 066