Ty ren được coi là chi tiết quan trọng trong việc lắp ghép, thi công các dự án cơ điện như hệ thống điện nước, hệ thống thang máng cáp, hệ thống cứu hỏa,… Hiện nay, có rất nhiều ty ren khác nhau với sự đa dạng về kích thước, chất liệu,... và căn cứ vào nhu cầu sử dụng, tài chính và các điều kiện thi công thực tế các nhà thầu sẽ có lựa chọn phù hợp, đảm bảo thi công an toàn.
Phân biệt ty ren theo bề mặt lớp mạ
Với ứng dụng quan trọng trong thi công cơ điện, ngày nay thanh ty ren đã được sản xuất với nhiều chủng loại, đa dạng kích thước, độ bền và lớp mạ khác nhau. Dựa vào những đặc điểm này, người ta có thể phân loại ty ren bằng một số cách như: Phân loại ty ren theo kích thước, đường kính; phân loại dựa vào độ bền; bề mặt lớp mạ và chức năng của thanh ty ren.
Trong đó, ty ren được phân loại dựa trên bề mặt lớp mạ có thể chia thành các loại sau:
- Ty ren mạ kẽm: Là loại ty ren được xử lý bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Đây được coi là loại ty ren phổ biến nhất bởi độ bền cao trong môi trường khô ráo và giá thành phổ thông.
- Ty ren inox: Là loại ty ren được sản xuất từ thép không gỉ, đem lại khả năng chịu tải trọng tốt cùng bề ngoài sáng bóng, khả năng chống ăn mòn cực tốt trong mọi điều kiện môi trường khắc nghiệt khác nhau.
Phân biệt các loại ty ren
>>> Dựa theo đặc điểm cấu tạo, ty ren có thể chia thành hai nhóm chính là ty ren treo và ty ren vuông. Để phân biệt chi tiết hai loại ty ren này, mời bạn đọc dành thời gian tìm hiểu thêm tại video:
Phân biệt ty ren vuông và ty ren treo
Phân biệt ty ren mạ kẽm và ty ren inox
Các loại ty treo đều được thi công chủ yếu ở lĩnh vực cơ điện lạnh, thông gió điều hòa, phòng cháy chữa cháy. Tùy từng điều kiện môi trường mà các nhà thầu, kĩ sư xây dựng chọn lựa được những loại ty ren phù hợp để thi công.
|
Ty ren mạ kẽm |
Ty ren inox |
Vật liệu chế tạo |
Thép carbon |
Inox 304, Inox 201 |
Xử lý bề mặt |
Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng |
|
Đường kính ren |
M6-M30 |
M6-M20 |
Bước ren |
Bước ren tam giác |
Bước ren tam giác |
Ứng dụng |
- Thi công cơ điện, thông gió điều hòa, phòng cháy chữa cháy, hệ thống treo thang máng cáp,... - Lắp ráp nội thất, máy móc |
- Sử dụng trong lĩnh vực nội thất |
Môi trường phù hợp |
- Sử dụng trong nhà - Những nơi không có yêu cầu cao về kỹ thuật (ty ren mạ kẽm điện phân), môi trường biển, chịu tác động trực tiếp của thời tiết (mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt lớp mạ dày) |
- Sử dụng trong công nghiệp chế biến - Phù hợp với môi trường khắc nghiệt, nơi dễ bị ăn mòn |
Hình ảnh |
|
Ty ren Inox |
Nhà máy sản xuất và thanh ty ren Thịnh Phát
Bảng thông số ty ren có tại Thịnh Phát
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của một số sản phẩm ty treo trần được sản xuất tại Thịnh Phát:
Bảng một số kích thước thanh ty ren mạ kẽm Thịnh Phát
Mã sản phẩm |
Đường kính ren |
Độ dài |
Bước ren |
TRS6 |
M6 |
1000/2000/3000 |
1.0 |
TRS8 |
M8 |
1000/2000/3000 |
1.25 |
TRS10 |
M10 |
1000/2000/3000 |
1.5 |
TRS12 |
M12 |
1000/2000/3000 |
1.75 |
TRS14 |
M14 |
1000/2000/3000 |
2.0 |
TRS16 |
M16 |
1000/2000/3000 |
2.0 |
TRS18 |
M18 |
1000/2000/3000 |
2.5 |
TRS20 |
M20 |
1000/2000/3000 |
2.5 |
TRS22 |
M22 |
1000/2000/3000 |
2.5 |
TRS24 |
M24 |
1000/2000/3000 |
3.0 |
TRS27 |
M27 |
1000/2000/3000 |
3.0 |
Bảng một số kích thước ty ren Inox Thịnh Phát
Mã sản phẩm |
Đường kính ren |
Trọng lượng |
Độ dài |
Bước ren |
TRI6 |
M6 |
0.17 |
1000/2000/3000 |
1.0 |
TRI8 |
M8 |
0.31 |
1000/2000/3000 |
1.25 |
TRI10 |
M10 |
0.46 |
1000/2000/3000 |
1.5 |
TRI12 |
M12 |
0.68 |
1000/2000/3000 |
1.75 |
TRI14 |
M14 |
0.9 |
1000/2000/3000 |
2.0 |
TRI16 |
M16 |
1.3 |
1000/2000/3000 |
2.0 |
TRI18 |
M18 |
1.62 |
1000/2000/3000 |
2.5 |
TRI20 |
M20 |
2.0 |
1000/2000/3000 |
2.5 |
Thanh ty ren Thịnh Phát tự hào đạt chuẩn TCVN 1916:1995
>>> Xem thêm: Bảng báo giá chi tiết ty ren mạ kẽm Thịnh Phát
Nhà máy sản xuất ty ren Thịnh Phát
Ty ren Thịnh Phát tiêu chuẩn TCVN 1916:1995 với đa dạng mẫu mã, kích thước được sản xuất số lượng lớn nhằm đem đến khả năng cung ứng cho toàn thị trường 3 miền Bắc - Trung - Nam. Dưới đây là toàn bộ nhà máy và quy trình sản xuất ty ren tại Thịnh Phát, kính mời bạn đọc theo dõi!
Nhà máy sản xuất thanh ty ren và phụ kiện Thịnh Phát
Những đơn hàng ty ren xuất kho Thịnh Phát
Video quy trình sản xuất ty ren:
Với công suất lên đến 4000m/h, sản phẩm ty ren và phụ kiện Thịnh Phát luôn sẵn số lượng lớn, đảm bảo cung ứng nhanh chóng cho khách hàng. Chúng tôi cam kết chất lượng thành phẩm ty ren đạt chất lượng tiêu chuẩn, đem đến giải pháp tối ưu nhất cho các dự án thi công.
Như vậy, bài viết trên đây chúng tôi đã phân tích về đặc điểm và so sánh giữa ty ren mạ kẽm với ty ren inox. Hy vọng bài viết đem lại cho bạn những kiến thức bổ ích. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về các sản phẩm thanh ty ren hay các vật tư phụ trợ cơ điện khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được hỗ trợ nhanh chóng.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện và xây dựng từ năm 2005
Trụ sở chính & Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: Lô CN 3-1 CCN Yên Dương, Ý Yên, Nam Định
CN phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0936 014 066
Email: info@thinhphatict.com