Ống thép luồn dây điện EMT
Thông tin sản phẩm
Ống thép luồn dây điện emt
ỐNG THÉP LUỒN DÂY ĐIỆN EMT
Đây là một trong số list sản phẩm ống thép luồn dây điện được các nhà thầu cơ điện, kỹ sư xây dựng lựa chọn để sử dụng thi công hệ thống điện trong nhà xưởng, khu chế xuất, chung cư, tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại.
1. Tên chi tiết ống EMT
Ống luồn dây điện EMT tên đầy đủ theo tiếng Anh là: Electrical Metallic Tubing
2. Tiêu chuẩn ống EMT
Ống luồn dây điện EMT tại Thịnh Phát được chế tạo theo tiêu chuẩn Mỹ, Nhật Bản...
- Theo tiêu chuẩn Mỹ: ANSI/ UL 797 -USA
- Theo tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS C 8305 - Japan
3. Vật liệu sản xuất EMT
Thép CT3
4. Xử lý bề mặt
- Mạ kẽm điện phân
- Mạ kẽm nhúng nóng
Xem chi tiết về ống EMT và các phụ kiện tại video ngắn sau:
5. Đặc điểm của ống EMT
- Là loại ống không chứa ren
- Ống EMT có thành ống mỏng nhất trong số các loại ống thép luồn dây điện, bởi vậy giá thành của ống EMT rẻ hơn các loại ống với cùng kích thước.
- Ống EMT gồm 4 lớp: Lớp ngoài cùng được phủ lớp mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng và lớp phủ đặc biệt bên trong để đảm bảo khả năng chống ăn mòn, gia tăng tuổi thọ của ống IMC.
Tìm hiểu những điểm giống và khác nhau của 2 loại ống thép luồn dây điện EMT và IMC tại:
>> https://thinhphatict.com/so-sanh-ong-thep-luon-day-dien-emt-va-imc
6. Thông số kĩ thuật
BẢNG THÔNG SỐ KĨ THUẬT ỐNG THÉP LUỒN DÂY ĐIỆN EMT
Ống thép luồn dây điện trơn tiêu chuẩn : ANSI/UL 797 – USA ( Electrical Metallic Tubing)
Mã sản phẩm
|
Kích thước Size (inch) |
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày Thickness (mm) |
Chiều dài ống Length (mm) |
Trọng lượng Weight (kg/pc) |
OTU01 |
½ |
17.93 |
0.95 |
3050 |
1.32 |
OTU02 |
¾ |
23.42 |
0.95 |
3050 |
1.80 |
OTU03 |
1 |
29.54 |
1.25 |
3050 |
2.62 |
OTU04 |
1 ¼ |
38.35 |
1.57 |
3050 |
4.74 |
OTU05 |
1 ½ |
44.20 |
1.57 |
3050 |
5.49 |
OTU06 |
2 |
55.8 |
1.57 |
3050 |
6.99 |
Ống thép luồn dây điện trơn tiêu chuẩn tiêu chuẩn: JIS C 8305 – Japan ( Steel Conduit JIS C 8305 Type E)
Mã sản phẩm Product Code |
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày Thickness (mm) |
Chiều dài ống Length (mm) |
Trọng lượng Weight (kg/pc) |
OTJ01 |
19.1 |
1.2 |
3066 |
1.94 |
OTJ02 |
25.1 |
1.2 |
3066 |
2.62 |
OTJ03 |
31.8 |
1.4 |
3066 |
3.84 |
OTJ04 |
38.1 |
1.4 |
3066 |
4.64 |
OTJ05 |
50.8 |
1.4 |
3066 |
6.24 |
OTJ06 |
63.5 |
1.6 |
3066 |
8.94 |
OTJ07 |
76.2 |
1.6 |
3066 |
12.09 |
7. Ứng dụng của ống EMT
- Dùng để đặt âm tường, âm sàn bê tông, đi nổi trên trần hoặc nơi có độ va đập cao, những nơi cần chống cháy nổ.
- Ống EMT được sử dụng ở trong nhà khi mạ kẽm điện phân hoặc sử dụng ngoài trời khi mạ kẽm điện phân nhằm đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho ống khi thi công.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
VPGD: Tầng 3, số 152 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Chi nhánh phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương
Nhà máy: Khu 5 Yên Phúc, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Hotline: 0936 014 066
Email: info@thinhphatict.com