Giới hạn chịu nhiệt tối đa của ống gió mềm là bao nhiêu?

Ống gió mềm được coi là “lá phổi xanh” tốt nhất tại các tòa nhà, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học,… nhờ vào khả năng thông gió, cách nhiệt tối đa của mình. Vậy có bao nhiêu loại ống gió mềm và giới hạn chịu nhiệt tối đa của chúng là bao nhiêu? Cùng Thịnh Phát tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm kỹ thuật lắp đặt ống gió mềm Insoli chuẩn nhất tại đây:

Kỹ thuật lắp đặt ống gió mềm Insoli chuẩn nhất

1. Ống gió mềm là gì?

Ống gió mềm Insoli

Ống gió mềm là loại ống thông gió được sản xuấ từ các vật liệu mềm, có thể dễ uốn như: vải, nhôm, nhựa mềm,… Thiết kế của ống được tạo hình cuộn tròn như lò xo và bọc giấy bạc bên ngoài.

Với đặc tính mềm dẻo thì ống thông gió mềm có thể được lắp đặt vào bất cứ địa hình nào. Ngay cả những khu vực mà ống gió thường khó có thể đặt vào được như: các góc tường, nơi nhiều vật cản, ngóc ngách,… thì loại ống gió này vẫn hoàn toàn có thể đáp ứng.

Công dụng chính mà ống gió mềm đảm nhận vẫn tương tự như các loại ống thông gió khác. Bao gồm: lưu thông không khí, loại bỏ vi khuẩn, mùi, khói bụi, truyền dẫn luồng không khí sạch để đem lại không gian trong lành nhất cho nhà ở, công trình.

Ngoài 2 loại ống gió mềm, trên thị trường còn có ống gió cứng. Để phân biệt các loại ống gió này bạn có thể tham khảo đường link dưới đây:

>> https://thinhphatict.com/phan-biet-ong-gio-mem-va-ong-gio-cung

2. Giới hạn chịu nhiệt tối đa của ống gió mềm

Sản xuất ống gió mềm tại Thịnh Phát

Hiện nay, có 2 loại ống bảo ôn cách nhiệt được sử dụng phổ biến trên thị trường bao gồm:

  • Ống gió mềm không bảo ôn
  • Ống gió mềm có bảo ôn

Giới hạn chịu nhiệt tối đa của cả 2 loại ống này lên tới 2500C.

Để tìm hiểu chi tiết về 2 loại ống gió này, bạn hãy cùng theo dõi bảng so sánh dưới đây của Thịnh Phát nhé:

 

Ống gió mềm có bảo ôn

Ống gió mềm không bảo ôn

Cấu tạo

Gồm 3 lớp:

  • Lõi ống: Lớp màng nhôm polyester với khung thép cacbon
  • Lớp bảo ôn: Lớp bông thủy tinh bảo ôn có tác dụng chống cháy lan với tỷ trọng từ 16-24kg/m³
  • Vỏ ngoài: Lớp màng nhôm polyester

Gồm 2 lớp:

  • Lớp màng nhôm polyester
  • Khung thép cacbon

Thông số kỹ thuật

  • Độ dày của bảo ôn: 25mm
  • Tỷ trọng của bảo ôn: 16-24kg/m³
  • Giới hạn chịu nhiệt: (-300C) – (+2500C)
  • Vận tốc dòng khí (tối đa): 30m/s
  • Áp suất làm việc: 2500Pa
  • Bán kính uốn cong: 0.54*D
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 8 – 10m
  • Giới hạn chịu nhiệt: (-300C) – (+2500C)
  • Vận tốc dòng khí (tối đa): 30m/s
  • Áp suất làm việc: 2500Pa
  • Bán kính uốn cong: 0.54*D
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 8 – 10m

Ứng dụng

Lắp đặt ống gió mềm điều hòa, khả năng cách nhiệt tốt nên còn có thể sử dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy.

Lắp đặt tại hệ thống thông gió, ống gió mềm hút mùi, ống gió mềm máy lạnh ở nhà cao tầng, trung tâm thương mại.

>> Ống gió mềm được sản xuất gồm 2 loại chính là ống gió mềm có bảo ôn và ống gió mềm không bảo ôn. Trong đó loại ống gió có khả năng cách nhiệt và chống cháy lan hiệu quả hơn là ỐNG GIÓ MỀM CÓ BẢO ÔN. Vậy tại sao ống gió mềm có bảo ôn cách nhiệt và chống cháy lan tốt hơn? Nếu bạn đang quan tâm, hãy dành thời gian tìm hiểu thêm ngay tại video sau đây của Thịnh Phát: 

Ống gió mềm chống cháy lan dùng loại nào?

3. Ưu điểm và nhược điểm của ống gió mềm

3.1. Ưu điểm

Kho hàng ống gió mềm Thịnh Phát

  • Thiết kế của ống bảo ôn điều hòa được nối từ nhiều vòng tròn bằng dây thép, sử dụng chất liệu có độ dẻo dai cao nên rất dễ uốn, tạo sóng hay gấp khúc.
  • Kích thước ống gió mềm cũng được sản xuất đa dạng với ống gió mềm 150mm, 200mm, ống gió mềm phi 100, 150, 200, 300,… Do đó mà có thể điều chỉnh để phù hợp được với mọi loại góc cạnh, mọi địa hình cần lắp đặt.
  • Ống có tính dẻo dai cao nên khi tạo hình, uốn nắn hay bẻ cong thì không bị đứt hay gẫy.
  • Trọng lượng của ống rất nhẹ. Điều này vừa thuận tiện cho việc vận chuyển, lại vừa giúp cho việc thi công được dễ dàng, nhanh chóng hơn.
  • Khả năng chịu nhiệt và áp lực cao.
  • Dễ dàng vệ sinh ống ngay cả ở những đoạn gấp khúc.
  • Giá thành ống gió mềm có phần rẻ hơn các loại ống cứng.

3.2. Nhược điểm

Về nhược điểm của ống gió mềm so với các loại ống cứng là chúng dễ bị rách và có độ bền thấp hơn. Để khắc phục điều này thì bạn chỉ nên xem xét, lắp đặt ống mềm ở các khu vực không gần các vật sắc nhọn.

Quý khách hàng có nhu cầu báo giá ống gió mềm và phụ kiện tại Hà Nội & TP.Hồ Chí Minh, vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây để được hỗ trợ nhanh nhất:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT

Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện và xây dựng từ năm 2005

Trụ sở chính & Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội

Nhà máy 2: Lô CN 3-1 CCN Yên Dương, Ý Yên, Nam Định

CN phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0936 014 066

Email: info@thinhphatict.com