Bulong ren lửng
Thông tin sản phẩm
Bulong ren lửng
BULONG REN LỬNG
1. Khái niệm
Bu lông ren lửng là loại bu lông chỉ được tiện ren một phần, phần còn lại được thiết kế trơn và liền với đầu lục giác, cũng có thể là đầu hình nấm hoặc đầu tròn tùy theo từng loại.
2. Thông số kỹ thuật
- Vật liệu: Thép
- Xử lí bề mặt: Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
- Cấp bền: 4.8, 5.6, 8.8, 10.9
- Ứng dụng: Bulong là loại vật liệu chịu được tải trọng kéo, uốn, cắt, chịu được độ mài mòn, khả năng tháo lắp và hiệu chỉnh mối ghép dễ dàng, nhanh chóng.
Xem thêm: Bảng tra bulong đai ốc tiêu chuẩn tại:
>> https://thinhphatict.com/bang-tra-bu-long-dai-oc-tieu-chuan
Đường kính ren d |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
M24 |
M27 |
M30 |
M36 |
|
(b) |
L ≤ 25 |
18 |
22 |
26 |
30 |
34 |
38 |
42 |
46 |
50 |
54 |
60 |
66 |
78 |
125 < L ≤ 200 |
|
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
48 |
52 |
56 |
60 |
66 |
72 |
84 |
|
L > 200 |
|
|
|
|
53 |
57 |
61 |
65 |
69 |
73 |
79 |
85 |
97 |
|
e min |
10.89 |
14.2 |
17.59 |
19.85 |
22.78 |
26.17 |
29.56 |
32.95 |
37.29 |
39.55 |
45.20 |
50.85 |
60.79 |
|
K |
4.00 |
5.30 |
6.40 |
7.50 |
8.80 |
10.00 |
11.50 |
12.5 |
14.00 |
15.00 |
17.00 |
18.7 |
22.5 |
|
s max |
10.00 |
13.00 |
16.00 |
18.00 |
21.00 |
24.00 |
27.00 |
30.00 |
34.00 |
36.00 |
41.00 |
46.00 |
55 |
|
L (mm) (8.8) |
10-80 |
16-150 |
20-200 |
20-200 |
20-250 |
30-200 |
30-300 |
40-300 |
40-300 |
50-300 |
60-300 |
70-200 |
|
|
L (mm) (10.9) |
|
|
20-100 |
20-100 |
30-150 |
40-200 |
40-200 |
50-200 |
50-200 |
50-200 |
70-200 |
60-250 |
140-200 |
Để biết giá và đặt mua bu long Thịnh Phát chính hãng, quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện và xây dựng từ năm 2005
Trụ sở chính & Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: Lô CN 3-1 CCN Yên Dương, Ý Yên, Nam Định
CN phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0936 014 066
Email: info@thinhphatict.com